Bài 1 :
a) (-2)^5 : (-2)^3
b)( -y ) ^7 : (-y )^3
c) x^12 : (-x^10)
d) (2x^6):(2x)^3
e) (-3x)^5 : (-3x)^2
f) (xy^2 )^4 : (xy^2)^2
Bài 1 :
a) (-2)^5 : (-2)^3
b)( -y ) ^7 : (-y )^3
c) x^12 : (-x^10)
d) (2x^6):(2x)^3
e) (-3x)^5 : (-3x)^2
f) (xy^2 )^4 : (xy^2)^2
Bài làm
a) \(\left(-2\right)^5:\left(-2\right)^3\)
\(=\left(-2\right)^{5-3}\)
\(=\left(-2\right)^2\)
\(=4\)
b) \(\left(-y\right)^7:\left(-y\right)^3=\left(-y\right)^{7-3}=\left(-y\right)^4=y^4\)
c) \(x^{12}:\left(-x\right)^{10}=x^{12}:x^{10}=x^{12-10}=x^2\)
d) \(\left(2x\right)^6:\left(2x\right)^3=\left(2x\right)^{6-3}=\left(2x\right)^3=8x^3\)
e) \(\left(-3x\right)^5:\left(-3x\right)^2=\left(-3x\right)^{5-2}=\left(-3x\right)^3=-27x^3\)
f) \(\left(xy^2\right)^4:\left(xy^2\right)^2=\left(xy^2\right)^{4-2}=\left(xy^2\right)^2=x^2y^4\)
# Học tốt #
a) (-2)5 : (-2)3 = (-2)2
b) (-y)7 : (-y)3 = (-y)4
c) x12 : (-x10) = (-x)12
d) 2x6 : 2x3 = 2x3
e) (-3x)5 : (-3x)2 = (-3x)3
f) (xy2)4 : (xy2)2 = (xy2)2
Bài 1. Tìm x,y ϵ Z biết:
a) xy - 2x - y = 1
b) y ( x - 1 ) - x = 8
c) xy - 3x + 2y = 11
d) 2/50 + 2/48 + 2/154 + ... + 2/x(x+3) = 202/1540
e) ( 1/ 1 . 2 . 3 . 4 + 1/ 2 . 3 . 4 . 5 + 1/ 3 . 4 . 5 . 6 + ... + 1/ 7 . 8 . 9 . 10 ) . x = 119/720
Trình bày đầy đủ nhé =)))))
Mọi người giúp mình giải 3 bài toán này với ạ
Bài 1: Tính
a, 3x.(5x mũ 2-2x-1) b,(x mũ 2-2xy+3).(-xy) c,1/2 x mũ 2y.(2x mũ 3-2/5xy-1) d, 1/2xy (2/3 x mũ 2-3/4xy+4/5y mũ 2)
e,(x mũ 2 y -xy+xy mũ 2+y mũ 3).(3xy mũ 3)
Bài 2: Rút gọn biểu thức .Tính giá trị biểu thức
a,3(2x-1)+3(5-x) với x=-3/2
b,25x-4(3x-1)+7(5-2x) với x=2
c,4x-2(10x+1)+8(x-2) với x=1/2
d,12(2-3x)+3(9x-1) với x=-1/3
Bài 3 :Tìm x biết
a,2x(x-4)-x(2x+3)=4
b,x(5-2x)+2x(x-7)=18
c,x(7-4x)-4x(x-1)=22
d,3x(x-2)-x(5-3x)=7
Bài 1 :
a) \(3x\left(5x^2-2x-1\right)=3x\cdot5x^2+3x\left(-2x\right)+3x\left(-1\right)\)
\(=15x^3-6x^2-3x\)
b) \(\left(x^2-2xy+3\right)\left(-xy\right)\)
\(=x^2\left(-xy\right)-2xy\left(-xy\right)+3\left(-xy\right)\)
\(=-x^3y+2x^2y^2-3xy\)
c) \(\frac{1}{2}x^2y\left(2x^3-\frac{2}{5}xy-1\right)\)
\(=\frac{1}{2}x^2y\cdot2x^3+\frac{1}{2}x^2y\cdot\left(-\frac{2}{5}xy\right)+\frac{1}{2}x^2y\left(-1\right)\)
\(=x^5y-\frac{1}{5}x^3y^2-\frac{1}{2}x^2y\)
d) \(\frac{1}{2}xy\left(\frac{2}{3}x^2-\frac{3}{4}xy+\frac{4}{5}y^2\right)\)
\(=\frac{1}{2}xy\cdot\frac{2}{3}x^2+\frac{1}{2}xy\cdot\left(-\frac{3}{4}xy\right)+\frac{1}{2}xy\cdot\frac{4}{5}y^2\)
\(=\frac{1}{3}x^3y-\frac{3}{8}x^2y^2+\frac{2}{5}xy^3\)
e) \(\left(x^2y-xy+xy^2+y^3\right)\left(3xy^3\right)\)
= \(x^2y\cdot3xy^3-xy\cdot3xy^3+xy^2\cdot3xy^3+y^3\cdot3xy^3\)
\(=3x^3y^4-3x^2y^4+3x^2y^5+3xy^6\)
Bài 2 :
3(2x - 1) + 3(5 - x) = 6x - 3 + 15 - x = (6x - x) - 3 + 15 = 5x - 3 + 15
Thay x = -3/2 vào biểu thức trên ta có : \(5\cdot\left(-\frac{3}{2}\right)-3+15\)
\(=-\frac{15}{2}-3+15=\frac{9}{2}\)
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x)
= 25x - 12x + 4 + 35 - 14x
= (25x - 12x - 14x) + 4 + 35 = -x + 4 + 35 = -x + 39
Thay \(x=2\)vào biểu thức trên ta có : -2 + 39 = 37
c) 4x - 2(10x + 1) + 8(x - 2)
= 4x - 20x - 2 + 8x - 16
= (4x - 20x + 8x) - 2 - 16 = -8x - 2 - 16 = -8x - 18
Thay x = 1/2 vào biểu thức trên ta có \(-8\cdot\frac{1}{2}-18=-4-18=-22\)
d) Tương tự
Bài 3:
a) \(2x\left(x-4\right)-x\left(2x+3\right)=4\)
=> 2x2 - 8x - 2x2 - 3x = 4
=> (2x2 - 2x2) + (-8x - 3x) = 4
=> -11x = 4
=> x = \(-\frac{4}{11}\)
b) x(5 - 2x) + 2x(x - 7) = 18
=> 5x - 2x2 + 2x2 - 14x = 18
=> 5x - 14x = 18
=> -9x = 18
=> x = -2
Còn 2 câu làm tương tự
\(1.a,3x\left(5x^2-2x-1\right)\)
\(=15x^3-6x^2-3x\)(nhân đơn thức với đa thức)
các ý khác bạn lm tương tự,mình thấy toàn là nhân đơn thức với đa thức
\(2.a,3\left(2x-1\right)+3\left(5-x\right)\)
\(=6x-3+15-3x\)
\(=\left(6x-3x\right)-3+15\)
\(=3x-12\)
Bạn tự thay
Những ý khác cũng tương tự
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
thực hiện phép chia
a (4x^5-8x^3):(-2x^3)
b(9x^3-12x^2 + 3x ) : (-3x)
c (xy^2 + 4x^2y^3 -3x^2y^4):(-1/2x^2y^3)
d[2(x-y)^3-7(y-x)^2 - (y-x)] : (x-y)
e[(x^3 - y) ^5 -2(x-y)^4 + 3(x-y)^2] :[5(x-y)^2]
Bài 10. Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + ..... + n = 820
Bài 11. Tìm các số tự nhiên x, y, sao cho:
a/ (2x+1)(y-3) = 10
b/ (3x-2)(2y-3) = 1
c/ (x+1)(2y-1) = 12
d/ x + 6 = y(x-1)
e/ x-3 = y(x+2)
f/ x + 2y + xy = 5
g/ 3x + xy + y = 4
Bài 12. Tìm số nguyên tố p sao cho:
a/ p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
b/ p + 94 và p + 1994 cũng là số nguyên tố
Bài 2. Thực hiện phép nhân:
a. 3x(4x - 3) - (2x -1)(6x + 5)
b. 4x(3x2 - x) - (2x + 3)(6x2 - 3x + 1)
c. (x - 2)(1x + 2)(x + 4)
Bài 3. Chứng ming rằng:
a. (x - y)(x + y) = x2 - y2 b. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
c. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 d. (x + y)(x2 - xy + y2 ) = x3 + y3
e. (x - y)(x3 + x2 y + xy2 + y3 ) = x4 - y4
Bài 4. Tìm x biết:
a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3 b. 2x(x2 - 2) + x2 (1 - 2x) - x2 = -12
c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8 d. 4x(x -1) - 3(x2 - 5) - x2 = (x - 3) - (x + 4)
e. 2(3x -1)(2x + 5) - 6(2x -1)(x + 2) = -6
Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = 2x(x -1) - x(2x + 1) - (3 - 3x) b. B = 2x(x - 3) - (2x - 2)(x - 2)
c. C = (3x - 5)(2x +11) - (2x + 3)(3x + 7) d. D = (2x +11)(3x - 5) - (2x + 3)(3x + 7)
Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y:
P = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) + y3
các bạn ơi giúp mình nha
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Bài 5:
a. 1 - 2y + y2
= (1 - y)2
b. (x + 1)2 - 25
= (x + 1)2 - 52
= (x + 1 - 5)(x + 1 + 5)
= (x - 4)(x + 6)
c. 1 - 4x2
= 12 - (2x)2
= (1 - 2x)(1 + 2x)
d. 8 - 27x3
= 23 - (3x)3
= (2 - 3x)(4 + 6x + 9x2)
e. (đề hơi khó hiểu ''x3'' !?)
g. x3 + 8y3
= (x + 2y)(x2 - 2xy + y2)